Toyota Vios 2022 là mẫu sedan hạng B ăn khách số 1 tại Việt Nam, xe liên tục ghi tên mình vào top 10 xe bán chạy nhất tháng, quý và năm.
Sở hữu nhiều công nghệ hơn cả xe xe Hàn, độ bền bỉ vượt trội theo năm tháng của xe Nhật cùng chiến lược giá thông minh, Toyota Vios 2022 xứng đáng là chiếc sedan hạng B đáng mua nhất hiện nay dù bạn sử dụng để kinh doanh dịch vụ hay thậm chí kết hợp phục vụ gia đình.
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022
Tên xe | Toyota Vios 2022 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4425 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 |
Động cơ | Xăng 1.5L phun xăng điện tử |
Dung tích xy lanh | 1496 cc |
Công suất cực đại (mã lực) | 107 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 140 |
Hộp số | Vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp |
Dẫn động | Cầu trước |
Lốp | 185/60R15 |
Toyota Vios 2022 có bao nhiêu phiên bản?
Toyota Vios E MT: phù hợp với những khách hàng mua xe để chạy dịch vụ với mức giá thấp nhất để tối ưu hóa chi phí, nhanh hoàn vốn. Đặc biệt khi có nhu cầu bán xe cũ, thanh lý vẫn có khả năng giữ giá cao và dàn máy móc bền bỉ, không hỏng hóc, ít tốn chi phí phụ tùng.
Toyota Vios 1.5E CVT: là phiên bản số tự động có giá bán thấp nhất của dòng xe Vios 2022. Phiên bản này dành cho tập khách hàng vừa mua xe kinh doanh, vừa kết hợp nhu cầu đi lại hàng ngày của gia đình.
Toyota Vios 1.5G CVT: là phiên bản cao cấp nhất của Vios tập hợp nhiều tính năng, công nghệ nhất mà hãng trang bị.
Xe chuyên phục vụ tập khách hàng gia đình khi có khoang cabin rộng rãi, nhiều tính năng an toàn hàng đầu phân khúc và nhiều option ấn tượng như: màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Apple Carplay, Android Auto…
Giá xe Toyota Vios 2022
Giá xe Toyota Vios 2022 mới nhất (ĐVT: Triệu đồng) | |||||
Phiên bản | 1.5G CVT (7 túi khí) | 1.5E CVT (7 túi khí) | 1.5E MT (7 túi khí) | 1.5E CVT (3 túi khí) | 1.5E MT (3 túi khí) |
Giá công bố | 570 | 540 | 490 | 520 | 470 |
Giá xe Toyota Vios lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu đồng) | |||||
TPHCM | 649 | 616 | 561 | 594 | 539 |
Hà Nội | 660 | 627 | 571 | 604 | 549 |
Tỉnh/TP# | 630 | 597 | 542 | 575 | 520 |
(*) Chi ghú: Xe Oto Vios giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi tại Toyota Long Phước.
Màu xe Toyota Vios 2022: Trắng, Bạc, Đen, Đỏ, Be.
Mua xe Vios trả góp lên tới 90% giá trị xe, lãi suất chỉ từ 5.9%/năm. Vui lòng liên hệ để được tư vấn và nhận giá xe Vios tốt nhất
Ngoại thất xe Toyota Vios 2022 – ngầu và lịch lãm
Về thiết kế tổng thể, Toyota Vios 2022 có ngoại hình khá ngầu và hung dữ khi áp dụng ngôn ngữ thiết kế Keen Lock- ánh nhìn sắc sảo. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4425 x 1730 x 1475 mm.
Đầu xe
Phần đầu xe cho cái nhìn hung hãn bởi cụm đèn trước được thiết kế sắc cạnh từ mọi góc nhìn. Tuy chỉ ứng dụng công nghệ đèn pha Halogen nhưng chính kiểu tạo hình sắc sảo đã giúp Vios có được diện mạo ngầu hơn, cá tính hơn.
Nối liền đèn trước của xe là hai khe khuếch tán vuốt lên cao tạo dáng hình chữ V ngay chóp mũi. Bên dưới, bộ lưới tản nhiệt hình miệng cười mở rộng ra hai bên cùng các nan nhựa xếp đều màu đen đầy thu hút.
Ngoài ra, Vios 2022 còn có dải đèn định vị LED ban ngày ở phần chóp của mặt ca-lăng với các bóng LED li ti xếp đều nhau.
Cân xứng 2 bên là hốc đèn sương mù hình giọt nước được vuốt nhọn ở các góc cho đầu xe thêm phần sắc sảo khi nhìn từ nhiều phía.
Thân xe
Phần thân chiếc Toyota Vios được thiết kế mềm mại, uyển chuyển hơn trước với những đường gân in hằn chạy dài từ trước ra sau. Phần mũi xe hơi dốc về phía trước trong khi đuôi xe có xu hướng vuốt lên cao nhằm tăng tính khí động học.
Kiểu dáng “thùng tôn” mà khách hàng hay gọi từ trước cũng không còn xuất hiện trên thiết kế mới này, thay vào đó, các đường nét bo tròn đem đến cho Vios phần thân vững vàng, chắc chắn hơn.
Toàn bộ cơ thể xe đặt trên bộ vành 15 inch đa chấu đẹp mắt. Kết hợp là bộ gương chiếu hậu gập- chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe
Phần đuôi Toyota Vios 2022 có thiết kế bầu bĩnh với bộ cản sau đầy đặn, tròn trịa. Đèn hậu của xe là điểm nhấn đáng chú ý nhất khi được tạo hình lưỡi đao hướng đầu ra ngoài.
Trên phiên bản cao cấp nhất ứng dụng công nghệ đèn LED cho hiệu ứng phát sáng rất đẹp, các bản còn lại dùng bóng Halogen.
Nội thất xe Toyota Vios 2022 – rộng, thoáng và thực dụng
Dù trục cơ sở của xe ô tô Vios 2022 ở mức 2550 mm, không phải là con số dài nhất phân khúc nhưng không gian bên trong xe được tối ưu hóa để cho bạn cảm giác thoải mái rộng rãi không đối thủ nào sánh kịp.
Là một mẫu xe Nhật bình dân, không khó để thấy được sự thực dụng của xe thể hiện qua các lớp nhựa cứng ở thành cửa, táp lô, tapi cửa.
Khoang lái
Khoang lái của Toyota Vios 2022 mang thiết kế hiện đại, trẻ trung hơn cả đối thủ Hyundai Accent 2022. Nội thất xe là sự phối hợp giữa 2 màu sắc đen-kem tương phản nhau.
Mặt trên táp lô cải tiến hơn trước với chất liệu nhựa đen bóng xen lẫn da mềm, nhựa vân da cho hiệu ứng thị giác sống động hơn.
Ngoài ra, tại các vị trí như cửa gió, hai bên bảng điều khiển bảng điều khiển trung tâm, lẫy mở cửa đều phủ nhũ bạc hoặc crom sáng bóng.
Vô lăng xe thiết kế kiểu 3 chấu bọc da hoặc Urethane tùy phiên bản. Đặc biệt, trên các bản số tự động sử dụng cụm đồng hồ Optitron hiển thị màu sắc điện tử rất đẹp mắt.
Dàn ghế ngồi của xe mang đến những trải nghiệm tuyệt vời nhất phân khúc. Ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng để bạn có được tư thế thích hợp nhất.
Khoang hành khách
Toyota Vios 2022 không còn trang bị chất liệu nỉ như trước, thay vào đó là Da và PVC cao cấp hơn hẳn các đối thủ khác. Bên cạnh ghế màu vàng be, xe còn cung cấp thêm ghế màu đen vừa lịch sự vừa sạch sẽ.
Hàng ghế 2 của chiếc Vios được thiết kế tối ưu không gian để dù là đàn ông cao trên 1m70 bạn vẫn có thể ngồi tựa lưng ra sau một cách thoải mái nhất. Mặt lưng ghế dốc 65 độ để bạn thoải mái ngả lưng, co duỗi chân, đầu gối mà không lo bị bó buộc.
Khoang hành lý
So với các đối thủ khác trong phân khúc, Toyota Vios có không gian cốp khá hào phóng với dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 506L. Khi cần mở rộng, bạn có thể gập hàng ghế 2 theo tỷ lệ 60:40 để tăng diện tích.
Tiện nghi- số 1 phân khúc với nhiều công nghệ mới
Nếu như trước kia xe Oto Vios không được khách hàng đánh giá cao vì ít công nghệ, không có nhiều tính năng nổi bật thì giờ đây xe đã là cái tên đứng đầu phân khúc với hàng tá tính năng mới. Ấn tượng nhất là màn hình 7 inch tương thích với Apple Carplay, Android Auto.
Ngoài ra, xe còn sử dụng hệ thống điều hòa tự động hoặc chỉnh tay với các cửa gió phân bổ đều khắp trước khoang lái giúp làm lạnh nhanh và lan tỏa xuống tận hàng ghế sau. Ngoài ra xe còn có các tính năng khác như:
- Kết nối Apple Carplay, Android với điện thoại để trình chiếu ứng dụng lên màn hình
- Màn hình cảm ứng 7 inch
- Đầu DVD
- Kết nối USB, Bluetooth, AUX
- Dàn âm thanh 4-6 loa
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
Động cơ
Xe Toyota Vios 2022 sở hữu khối động cơ Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng Dual VVT-I van biến thiên kép sinh công suất tối đa 107 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 140 Nm ở dải tua 4200 vòng/phút.
Hoàn thiện cho động cơ trên là hộp số tự động 5 cấp hoặc tự động vô cấp CVT vào số nhanh, mượt và dứt khoát. Toàn bộ năng lượng của xe truyền xuống dẫn động cầu trước giúp xe vận hành ổn định, bớt rung giật, chao đảo khi vào cua.
Vận hành êm ái, chống ồn khá tốt
Với hệ thống khung gầm vững vàng cùng dàn treo trước/sau dạng độc lập Macpherson/dầm xoắn, Toyota Vios 2022 đem đến trải nghiệm lái vững vàng, chắc chắn và ổn định.
Xe được củng cố nhiều tấm cách âm ở quanh xe kết hợp với khung gầm chắc chắn vừa đem đến sự ổn định vừa yên tĩnh hơn khi di chuyển ở tốc độ cao.
Toyota Vios 2022 sử dụng bộ lốp dày có thông số 185/60R15 dễ dàng hơn để xe cày ở ổ gà hay nhiều đoạn đường xấu. Gầm xe cao 133 mm, vừa đủ để trọng tâm xe vững vàng khi chạy, không chênh vênh khi đánh lái và leo lề cũng tự tin hơn.
Khác với kiểu phanh tang trống trên Honda City 2022, Toyota Vios sử dụng bộ phanh đĩa ở trước và sau cho hiệu năng phanh mạnh mẽ, chính xác hơn.
Xe có mức tiêu hao nhiên liệu rất thấp, cụ thể theo công bố các thông số trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 7.1-7.3L/100km, 4.9-5L/100km, 5.7-5.8L/100km
An toàn-hiện đại hàng đầu phân khúc
Sau màn nâng cấp vào đầu năm 2022, Toyota Vios 2022 sở hữu hàng loạt các tính năng an toàn cao cấp nhất phân khúc như:
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối lực phanh điện tử
- Ổn định thân xe
- 7 túi khí hoặc 3 túi khí
- Cruise Control kiểm soát tốc độ
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
- Khung xe GOA
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Cột lái tự đổ
- Bàn đạp phanh tự đổ
So sánh nhanh với các đối thủ cùng phân khúc
Toyota Vios | Hyundai Accent | Honda City | |
Giá bán niêm yết (triệu đồng) | 470-570 | 426-542 | 559-599 |
Số phiên bản | 3 | 4 | 2 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2600 | 2600 |
Dung tích khoang hành lý | 506 lít | 387 lít | 536 lít |
Động cơ | Xăng 1.5L | Kappa 1.4L DOHC | 1.5L i-VTEC SOHC |
Công suất (mã lực) | 107 | 98 | 118 |
Mô men xoắn (Nm) | 140 | 132 | 145 |
Số túi khí | 3-7 | 2-6 | 2-6 |
Nhờ chiến lược giá thông minh chia đều cho các biến thể 3 túi khí và 7 túi khí mà giá bán niêm yết của Toyota Vios đã rẻ hơn trước đó rất nhiều.
Hiện tại, bản tiêu chuẩn của xe chỉ ở mức 470 triệu đồng, rất dễ dàng để tiếp cận tập khách hàng thích mua xe Nhật chạy dịch vụ, grab car, hợp đồng vì có độ bền cao.
Tuy trục cơ sở của chiếc Toyota Vios ngắn hơn 2 đối thủ còn lại 50 mm nhưng trải nghiệm thực tế cho thấy Vios có khoang ngồi rất rộng và thoáng nhờ cấu trúc ghế nghiêng về sau 65 độ.
Dung tích cốp của xe cũng hào phóng hơn nhiều so với Accent khi đạt mức 506L. Con số này tuy ít hơn Honda City nhưng vẫn đảm bảo một khoảng cốp rộng rãi để chứa hàng tá vali cỡ lớn.
Đặc biệt, Toyota Vios còn thắng thế trước 2 đối thủ lớn nhờ số lượng túi khí nổi bật hơn. Bản thấp nhất của Vios có 3 túi khí trong khi 2 đối thủ còn lại chỉ có 2.Số lượng túi khí tối đa trên Vios cũng là 7 cái còn Accent và City thì chỉ là 6.
Kết luận
Sở hữu nhiều ưu thế dẫn đầu, Toyota Vios 2022 đã và đang có vị thế vững chắc của mẫu xe số 1 phân khúc mà không phải đối thủ nào cũng dễ dàng qua mặt.
Giá bán rẻ, công nghệ nhiều hơn trước, option cao cấp hơn cùng điểm mạnh là sự bền bỉ vô đối khiến Vios trở thành chiếc xe “bất khả chiến bại” đem về cho Toyota những tiếng vang lớn hơn trong tương lai.
Tham khảo:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS 2022 |
||||
CÁC DÒNG XE TOYOTA VIOS | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | Vios GR-S |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||||
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | 5,1 | 5,1 | 5,1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1075 | 1105 | 1110 | 1110 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | 1550 | 1550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 | 42 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 506 | 506 | 506 | 506 |
Động cơ | ||||
Động cơ xăng 2NR-FE | Có | Có | Có | Có |
4 Xi lanh thẳng hàng | Có | Có | Có | Có |
Dung tích xy lanh | 1496 | 1496 | 1496 | 1496 |
Tỉ số nén | 11,5 | 11,5 | 11,5 | 11,5 |
Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Công suất tối đa | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 |
Mô men xoắn tối đa | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 |
Chế độ lái Eco & Power | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống dẫn động cầu trước | Có | Có | Có | Có |
Hộp số tự động vô cấp CVT | 5MT | Có (7 cấp số ảo) | Có (7 cấp số ảo) | Có (10 cấp số ảo) |
Hệ thống treo | ||||
Trước độc lập Macpherson | Có | Có | Có | Có |
Sau dầm xoắn | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống lái | ||||
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện | Điện |
Vành & lốp xe mâm đúc 185/60R15 | Có | Có | Có | Có |
Phanh trước thông gió, sau đĩa đặc | Có | Có | Có | Có |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | ||||
Ngoài đô thị | 4,85 | 4,7 | 4,79 | 4,78 |
Kết hợp | 5,92 | 5,74 | 5,78 | 5,87 |
Trong đô thị | 7,74 | 7,53 | 7,49 | 7,78 |
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu bóng chiếu | LED | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | Không có | Có | Có |
Tự động Bật/Tắt | Không có | Không có | Có | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có-Tự động ngắt | Có-Tự động ngắt |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn vị trí LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn phanh LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo rẽ halogen | Có | Có | Có | Có |
Đèn lùi halogen | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn sương mù | ||||
Trước | LED | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | ||||
Chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có | Có |
Xinhan báo rẽ | Có | Có | Có | Có |
Màu thân xe | Có | Có | Có | Sơn đen |
Gạt mưa gián đoạn điều chỉnh thời gian | Có | Có | Có | Có |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài xe | Màu thân xe | Màu thân xe | Mạ cờ rôm | Sơn đen |
Bộ quây xe thể thao | Không có | Không có | Không có | Bộ quây thể thao cao cấp GR-S |
Thanh cản (giảm va chạm) trước sau | Có | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Color | Color | Plating + Color | Plating + Color |
Cánh hướng gió | Không có | Không có | Không có | Có GR-S |
NỘI THẤT | ||||
Tay lái | ||||
Vô lăng 3 chấu bọc da, mạ bạc | Urethane, mạ bạc | Có | Có | Có |
Nút bấm điều khiển tích hợp điều chỉnh âm thanh và màn hình đa thông tin | Không có | Chỉnh âm thanh | Có | Có |
Vô lăng chỉnh tay 2 hướng | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không có | Không có | Không có | Có |
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong xe mạ bạc | Không có | Không có | Có | Có |
Cụm đồng hồ | ||||
Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Không có | Có | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không có | Có | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có | Có | Màn hình TFT | Màn hình TFT |
GHẾ | ||||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da | Da | Da lộn + Da |
Ghế trước | ||||
Loại ghế | Thường | Thường | Thường | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Ghế sau | ||||
Hàng ghế thứ hai gập lưng 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
TIỆN NGHI | ||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tụ động | Tụ động |
Hệ thống âm thanh | ||||
Màn hình giải trí đa phương tiện | DVD | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không có | Không có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có | Không có | Có | Có |
Khóa cửa điện | Có | Có | Tự động theo tốc độ | Tự động theo tốc độ |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện tự động chống kẹt cửa lái | Có | Có | Có | Có |
Ga tự động | Không có | Không có | Có | Có |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||||
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có | Có | Có | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | ||||
Sau | Có | Có | Có | Có |
Góc trước | Không có | Không có | Có | Có |
Góc sau | Không có | Không có | Có | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||||
Túi khí | ||||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Không có | Không có | Có | Có |
Túi khí rèm | Không có | Không có | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Khung xe GOA | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Có | Có | Có | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có | Có | Có | Có |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có |