suzuki hồ chí minh – Đánh giá xe bán tải Mazda BT50 mới. Giá xe Mazda BT 50 lăn bánh khuyến mãi. Xe giao ngay, đủ màu 4 phiên bản: 2.2L MT 4WD (Số sàn,2 cầu) ; 2.2L AT 2WD (Số tự động, 1 cầu) ; 2.2L ATH 2WD (Số tự động, 1 cầu), 3.2L ATH 4WD (Số tự động, 2 cầu).
Phiên bản một cầu số tự động (ATH) mới được nâng cấp thêm đèn định vị ban ngày, đèn sương mù, ghế lái chỉnh điện, màn hình DVD trung tâm, tích hợp định vị GPS và camera lùi. Giá xe cao hơn bản thường 50 triệu đồng. Ngoài ra, Mazda đưa phiên bản động cơ 3,2 lít dẫn động 2 cầu quay trở lại.
Xem giá xe Mazda BT50 2022 và đánh giá xe bán tải Mazda BT-50 chi tiết.
Mazda BT50 giá bao nhiêu?
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Khuyến mại |
Mazda BT50 2.2L 4×4 MT | 579 | Liên hệ |
Mazda BT50 2.2L 4×2 AT | 614 | Liên hệ |
Mazda BT50 2.2L 4×2 ATH (Mới) | 644 | Liên hệ |
Mazda BT50 3.2L 4×4 ATH (Mới) | 759 | Liên hệ |
Màu xe Mazda BT 50: bạc, đen, đỏ, trắng, xám xanh, xanh đen |
(*) Giá xe bán tải Mazda BT 50 lăn bánh tạm tính (Đã bao gồm 6% trước bạ, phí đăng ký 500 ngàn, phí đăng kiểm 340 ngàn, phí đường bộ, phí bảo hiểm) nhưng chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.
* Mua xe bán tải Mazda BT50 trả góp chỉ từ 15%, lãi suất dưới 7.5%/năm, thời gian vay lên tới 7 năm. Thủ tục nhanh
Trên đây là một vài thông tin về các dòng xe Mazda BT50 2022 và cập nhật các chính sách giảm giá, khuyến mại của Mazda BT50 mới nhất. Thông tin cụ thể vui lòng liên hệ với đại lý Mazda theo số điện thọai nhân viên bán hàng của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Màu xe Mazda BT 50 2022
Mazda BT-50 mang đến cho người dùng 6 sự lựa chọn về màu sắc gồm: Bạc, Đen, Đỏ, Trắng, Xanh, Xanh đậm. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi để xem màu xe trực tiếp tại showroom của chúng tôi.
Đánh giá xe Mazda BT50
Trong phân khúc xe bán tải pickup hiện nay, cái tên đang thu hút được nhiều sự quan tâm chính là Mazda BT 50 2022 với hàng loạt những nâng cấp vô cùng đáng giá cùng với một phiên bản mới, hứa hẹn đây sẽ là ứng cử viên sáng giá cho các khách hàng.
Ngoại thất thiết kế trẻ trung và hiện đại
Không quá hầm hố và thể thao như những đối thủ trong cùng phân khúc, Mazda BT 50 2022 có nét đẹp riêng với ngôn ngữ thiết kế mềm mại, uyển chuyển nhưng vẫn toát lên sự cứng cáp đặc trưng của dòng xe bán tải với kích thước tổng thể là 5365 x 1850 x 1815 mm.

Nhìn từ trực diện xe bán tải Mazda BT 50 2022 trông khá “hiền lành”, trung tâm đầu xe là bộ lưới tản nhiệt với các thanh ngang to bản tối màu tạo cái nhìn khỏe khoắn. BT-50 được trang bị cụm đèn pha dạng Halogen cỡ lớn rất đẹp mắt, phía dưới là hốc gió cùng đèn sương mù được tạo hình khá tinh tế.
Hông xe của Mazda BT-50 nổi bật với hốc bánh đã được nâng cao tạo vẻ ngoài to lớn, bề thế. Xe còn sử dụng gương chiếu hậu chỉnh-gập điện tích hợp đèn báo rẽ, tay nắm cửa làm tăng thêm sự sang trọng cho phần thân. Mazda BT 50 2022 sở hữu bộ la zăng đúc hợp kim nhôm có kích thước từ 16-17 inch khá vừa vặn với thân hình của mình.

Đối với một mẫu xe bán tải pickup, thùng xe sẽ là bộ phận được rất nhiều người dùng quan tâm.

Với kích thước thùng xe là 1549 x 1560 x 513 mm, Mazda BT-50 đủ sức chinh phục những khách hàng có yêu cầu cao về khả năng tải hàng. Xe có đèn hậu dạng chiếc lá đẹp mắt cùng đèn báo phanh trên cao giúp những phương tiện phía sau dễ dàng quan sát.
Nội thất rộng rãi nhiều tiện nghi
Khoang nội thất của Mazda BT 50 2022 không quá cầu kỳ như những mẫu xe khác mà thay vào đó là tính thực dụng làm hài lòng rất nhiều khách hàng. Nhờ chiều dài cơ sở 3220 mm, xe đủ sức cung cấp cho người dùng vị trí ngồi với chỗ để chân thoải mái.

Táp lô của Mazda BT 50 được bố trí khoa học với nhiều nút điều chỉnh trên tone màu xám chủ đạo. Nổi bật trên táp lô chính là vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm, phía sau tay lái là cụm đồng hồ với khả năng hiển thị rõ nét những thông số cho cho tài xế. Xe còn trang bị thêm gương chiếu hậu trong có chức năng chống chói tự động giúp tài xế quan sát tốt hơn vào ban đêm.
Ghế ngồi trên xe Mazda BT-50 2022 được đánh giá cao bởi sự sang trọng đến từ chất liệu da mang đến cảm giác ngồi rất thoải mái, ghế lái có thể điều chỉnh tay, hàng ghế sau gập tiện lợi có thể gia tăng khả năng chứa đồ.

Mặc dù thuộc dòng xe bán tải nhưng tiện nghi trên BT-50 không thua kém các mẫu xe sedan hay SUV khi được trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 vùng giúp khoang cabin được làm mát nhanh và sâu hơn.
Không những vậy, hệ thống thông tin giải trí trên BT-50 còn làm khách hàng cảm thấy thư giãn nhờ được trang bị đầy đủ gồm: đầu CD, MP3, Radio, kết nối AUX, USB, Ipod, đàm thoại rảnh tay Bluetooth, dàn âm thanh 6 loa mang đến những giai điệu trong trẻo và sôi động.
Ngoài ra, xe còn có một số tiên ích khác phục vụ cho hành khách như như: ngăn để ly, hộc đựng đồ, tựa tay hàng ghế sau, ngăn đựng kính mát.
Chế độ vận hành
Xe Mazda BT-50 2022 cho khách hàng 2 sự lựa chọn về động cơ gồm Diesel 2.2L tăng áp, bộ làm mát khí nạp, 4 xy lanh thẳng hàng và Diesel 3.2L tăng áp, bộ làm mát khí nạp, 5 xy lanh thẳng hàng tạo ra công suất tối đa 148-197 mã lực, mô men xoắn cực đại 375-470 Nm.


BT-50 cũng có 2 tùy chọn về hộp số là số sàn 6 cấp và số tự động 6 cấp. Với sức mạnh này, BT-50 hứa hẹn mang đến cho người dùng trải nghiệm lái vô cùng thích thú sau mỗi lần đạp ga.


Mazda còn trang bị cho BT-50 treo trước dạng độc lập, thanh giằng đôi với lò xo xoắn, treo sau dạng nhíp lá và phanh trước/sau dạng đĩa/tang trống giúp khả năng vận hành của xe được cải thiện đáng kể.

Đặc biệt, khả năng lội nước của Mazda BT 50 2022 rất ấn tượng khi đạt đến con số 800 mm cùng lợi thế gầm cao 237 mm giúp chủ nhân có thể dễ dàng điều khiển chiếc xe trong điều kiện mưa ngập. Bên cạnh đó, nhờ kiểu tay lái trợ lực thủy lực mà việc đánh lái đằm tay hơn.

Khi đi vào những đoạn đường có nhiều sỏi đá, BT-50 sẽ thể hiện được độ êm ái của mình khi sở hữu bộ lốp dày có thông số 255/70R16 hoặc 265/65R17, tùy theo phiên bản.
Hệ thống an toàn
Trong những năm vừa qua, Mazda đã rất chú trọng đến hệ thống an toàn trên các sản phẩm của hãng khi trang bị cho các mẫu xe của mình hàng loạt những tính năng hiện đại. BT-50 cũng không ngoại lệ khi sở hữu: 6 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, camera lùi, kiểm soát lực kéo chống trượt TSC.

Chưa hết, xe còn có những hệ thống khác như: kiểm soát chống lật xe, cảm biến lùi, hỗ trợ xuống dốc, hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA, cân bằng điện tử DSC, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, kiểm soát theo tải trọng LAC, vốn là điều khá ấn tượng đối với một mẫu xe bán tải.

BT-50 ghi điểm cộng lớn trong mắt người dùng khi được tích hợp hệ thống an ninh như mã hóa động cơ và hệ thống chống trộm, điều mà một số đối thủ khác vẫn chưa có.

Đánh giá người dùng
Anh Bình (quận 1): “ Gia đình tôi đang cần mua một chiếc xe có tính kinh tế cao, vừa có thể chở hàng vừa có thể phục vụ cho mục đích đi lại. Sau khi tham khảo nhiều mẫu xe khác tôi cảm thấy Mazda BT-50 là chiếc xe phù hợp nhất vì không những có kiểu dáng đẹp mắt mà động cơ thì lại mạnh mẽ và bền bỉ.”
Anh Lộc (quận 2): “Trước đây tôi thường không thích Mazda BT-50 vì kiểu dáng xe không bắt mắt. Nhưng sau khi được trải nghiệm Mazda BT-50 tại đại lý gần nhà, tôi đã hoàn toàn bất ngờ vì chiếc xe này quá mạnh, giá cả thì lại hợp lí nên tôi quyết định mua ngay trong ngày hôm đó”.
Kết luận
Nhìn chung, Mazda BT-50 đang nhỉnh hơn nhiều đối thủ khác trong cùng phân khúc như bán tải Ford Ranger, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton và Nissan Navara…về mặt tiện nghi cũng như hệ thống an toàn và an ninh.
Nếu là một người yêu thích sự mềm mại, linh hoạt và hay đi lại ở những đoạn địa hình phức tạp, nhiều đèo dốc thì sự lựa hoàn hảo nhất chính là Mazda BT-50.
Tham khảo: Mua bán xe Mazda cũ giá rẻ
Thông số kỹ thuật xe Mazda BT 50 2022
Thông số kích thước xe Mazda BT 50
Thông số kích thước | 2.2L MT | 2.2L AT | 3.2L AT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5365 x 1850 x 1815 | 5365 x 1850 x 1821 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,2 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 237 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2076 | 1978 | 2120 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1920 | 1940 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | ||
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) | 1549 x 1560 x 513 |
Thông số động cơ xe Mazda BT 50
Thông số động cơ | 2.2L MT | 2.2L AT | 3.2L AT |
Kiểu động cơ | Diesel tăng áp, bộ làm mát khí nạp | ||
Dung tích xy lanh | 2198 | 3198 | |
Số Xupap | 16 | 20 | |
Bố trí xy lanh | 4 xy lanh thẳng hàng | ||
Công suất tối đa | 148Hp/3700rpm | 197Nm/3000rpm | |
Momen xoắn tối đa | 375Nm/1500-2500rpm | 470Nm/ 1750 – 2500 rpm | |
Cơ chế trục cam | Trục cam kép | ||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | |
Dẫn động | 2 cầu | 1 cầu | 2 cầu |
Gài cầu điện tử | Có | Không | Có |
Hệ thống treo trước/ Sau | Độc lập, thanh giằng đôi với lò xo xoắn/ Nhíp lá | ||
Hệ thống phanh trước/Sau | đĩa/Tang trống | ||
Lốp xe | 225/70R16 | 225/65R17 | |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | ||
Trợ lực tay lái | Trợ lực thủy lực |
Thông số ngoại thất xe Mazda BT 50
Thông số ngoại thất | 2.2L MT | 2.2L AT | 3.2L AT |
Đèn pha | Halogen | ||
Chức năng bật tắt đèn pha tự động | Không | Có | |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | |
Đèn sương mù phía trước | Có | ||
Tay nắm cửa mạ chrome | Có | ||
Gương chiếu hậu mạ chrome | Có | ||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp báo rẽ | Có | ||
Bệ bước chân | Có | ||
Tấm lót thùng hàng | Có | ||
Đèn phanh lót trên cao | Có |
Thông số nội thất xe Mazda BT 50
Thông số nội thất | 2.2L MT | 2.2L AT | 3.2L AT |
Tay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanh | Không | Có | |
Đầu DVD, MP3, Radio | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Hệ thống loa | 6 loa | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Bluetooth | Không | Có | |
Ghế bọc da cao cấp | Không | Có | |
Taấm ốp cửa bọc da | Không | Có | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Không | Có | |
Ghế lái điều chỉnh | Chỉnh tay | ||
Kính chỉnh điện | Có | ||
Tựa tay cho hàng ghế và ngăn để ly | Có | ||
Hàng ghế sau gập được với 2 tựa đầu | Có |
Thông số an toàn xe Mazda BT 50
Thông số an toàn | 2.2L MT | 2.2L AT | 3.2L AT |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Không | Có | |
Hệ thống chống trượt TCS | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Không | Có | |
Hệ thống kiểm soát theo tải trọng LAC | Không | Có | |
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có | ||
Hệ thống ga tự động | Không | Có | |
Mã hóa động cơ | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | ||
Camera lùi | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Không | Có | |
Túi khí người lái và hành khách | Có | ||
Cảm biến lùi | Không | Có | |
Túi khí bên và túi khí rèm | Không | Có |
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Mazda BT50 cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.