Đánh giá xe Kia Sorento 2022 máy xăng, dầu, hình ảnh nội ngoại thất. Giá xe Kia Sorento lăn bánh kèm khuyến mãi. Tư vấn mua xe Kia Sorento trả góp.
Kia Sorento 2022 là dòng SUV 7 chỗ đang dần chiếm được cảm tình của đông đảo khách hàng Việt. Lợi thế của Sorento chính là thiết khá thời trang, phảng phất nét thể thao cuốn hút. Cùng với đó là các trang bị thuộc loại hiện đại, tiện nghi hàng đầu phân khúc. Đặc biệt, Sorento có giá rất rẻ. Và đó chính là yếu tố mà khách hàng Việt đang rất quan tâm.
Giá xe Kia Sorento 2022
Bảng giá xe Kia Sorento mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) |
|||
Phiên bản | 2.2 DAT Premium | 2.4 GAT Premium | 2.4 GAT Deluxe |
Giá công bố | 899 | 869 | 769 |
Khuyến mãi | Liên hệ! | ||
Giá xe Kia Sorento lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Tp. HCM | 966 | 935 | 830 |
Hà Nội | 975 | 943 | 837 |
Tỉnh/Thành | 947 | 916 | 811 |
Lưu ý: Kia Sorento giá lăn bánh tạm tính. Giá xe có thể thay đổi mà không báo trước.
Tham khảo: Xe KIA Sorento cũ giá rẻ
Ngoại thất Kia Sorento 2022
Mặc dù được định vị để cạnh tranh cùng Toyota Fortuner hay Ford Everest, nhưng kích thước của Kia Sorento 2022 nhỏ hơn 2 đối thủ này khá nhiều. Cụ thể, Sorento có chiều dài cơ sở 2700mm, các chiều dài, rộng, cao 4685x1885x1755mm và khoảng sáng gầm 185mm. Kích thước này cũng đủ chuẩn SUV nhưng chưa phải tối ưu nhất. Bởi khoảng sáng gầm này sẽ khiến Sorento dễ kẹt lại khi chạy ở kiểu đường ngập nước hoặc đường offroad.
Gặp bất lợi về kích thước nhưng thiết kế và trang bị của Sorento là khá “ngon”. Chính giữa đầu xe là lưới tản nhiệt kiểu mũi hổ dạng lưới tổ ong ôm trọn logo KIA. Đây là thiết kế đặc trưng của các dòng xe Kia.
Liền mạch với lưới tản nhiệt là cụm đèn trước rất sắc sảo với bóng chiếu HID có khả năng tự điều chỉnh góc chiếu và kiểu đèn pha tự động rất tiện lợi. Cùng với đó là dải LED chạy ban ngày, tăng thêm sức hấp dẫn, bắt mắt cho đầu xe. 2 đèn sương mù của Sorento cũng được thiết kế khá lạ mặt và góc cạnh, vừa tăng thêm khả năng chiếu sáng, vừa tăng sức hút cho mặt ca lăng.
Hốc hút gió dạng lưới tổ ong kết hợp với ốp cản trước tạo nên sự chắc chắc, cứng cáp cho đầu xe Sorento.
Về trang bị thì Kia Sorento 2022 hoàn toàn không thua kém bất cứ đối thủ nào kể cả các mẫu xe mới ra mắt như Nissan Terra, xe Santafe, xe Honda CRV hay Pajero Sport. Tham khảo thêm giá bán các mẫu xe SUV 7 chỗ: https://muaxenhanh.vn/gia-xe-suv-7-cho/
Xe có gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng chỉnh, gập điện. Đặc biệt, gương chiếu hậu tự điều chỉnh khi lùi xe.
Sorento sử dụng bộ mâm 18inch với thiết kế 5 chấu đôi tạo thành kiểu nan hoa cực kỳ góc cạnh.
Bên cạnh đó, dòng xe này còn có bệ dẫm chân lên/xuống xe, tăng tính tiện lợi, an toàn cho người dùng.
Cụm đèn hậu của Sorento khá to bản kéo dài từ hông sang đến cửa sau theo kiểu mỏ chim rất sắc nhọn. Kiểu thiết kế này giúp tăng độ bề thế, vững chãi cho đuôi xe, rất cần thiết cho 1 chiếc SUV.
Cùng với đó, cụm đèn hậu này còn được trang bị bóng LED càng toát lên vẻ hiện đại, sang trọng. Bên cạnh đó, phía sau xe còn có cánh hướng gió đuôi xe kết hợp đèn báo phanh trên cao, 2 đèn phản quang.
Nội thất Kia Sorento 2022
Khoang nội thất của Kia Sorento 2022 khó lòng so về độ rộng rãi với các đối thủ khác. Nhưng xét về độ chịu chơi thì dòng xe này chẳng kém ai. Sorento có 7 vị trí ghế và tất cả đều được bọc da cao cấp. Cùng với đó là ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Đặc biệt, vị trí này của 2 bản GATH và DATH có thể nhớ vị trí, rất tiện lợi. Ghế khách trước cũng có thể chỉnh điện 4 hướng. Hàng ghế 2, 3 đều có thể gập. Bên cạnh đó là các khoang, hộc và bệ tỳ tay ở hàng ghế sau.
Tay lái của dòng xe này được thiết kế kiểu 3 chấu, bọc da, tích hợp các nút bấm điều chỉnh âm thanh tiện lợi. Phía sau tay lái là màn hình đa thông tin kiều đồng hồ. Cụm thiết bị này cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết để hỗ trợ người lái.
Hệ thống âm thanh, giải trí của Sorento khá hiện đại với đầu DVD, màn hình cảm ứng, cổng USB, AUX, bluetooth và 6 loa. Cùng với đó là hệ thống điều hòa tự động 2 cùng độc lập, có lọc khí bằng ion, có cửa gió ở hàng ghế sau.
Ngoài ra, khoang xe dòng SUV này còn có gương chiếu hậu chống chọi, cửa sổ trời panoramic, khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh và nhiều tiện nghi hữu ích khác.
Vận hành
Mẫu xe Ô tô Kia 7 chỗ Sorento có 2 loại động cơ:
- Động cơ xăng 2.4L đạt công suất tối đa 174 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 227Nm tại 3750 vòng/phút.
- Động cơ dầu 2.2L với công suất tối đa 195 mã lực tại 3800 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 437Nm tại dải 1800 – 2500 vòng/phút.
Cả 2 loại động cơ này đều kết hợp với kiểu hộp số tự động 6 cấp.
Tuy nhiên, Sorento tỏ ra khá “yếu đuối” bởi chỉ được trang bị hệ dẫn động 1 cầu trước. Đây là kiểu dẫn động không thường thấy ở phân khúc SUV. Với hệ dẫn động này, Sorento rất dễ sa lầy nếu lỡ di chuyển vào đường ổ voi, sỏi đá, bùn đất,…
An toàn
Sorento 2022 được đảm bảo an toàn bởi 2 phanh dạng đĩa. Cùng với đó là các hệ thống: ABS, EBD, BA, HAC, ESP, VSM, ga tự động. Không chỉ vậy, Sorento còn có camera lùi, giúp người lái kiểm soát tốt hơn phía đuôi xe. Ngoài ra, dòng xe này còn có 2 hoặc 6 túi khí để đảm bảo an toàn bị động.
Kết luận
Thực tế doanh số của Sorento trong nhiều năm qua là không quá cao. Điều đó cho thấy thực trạng khách hàng quan tâm nhiều bởi giá xe rẻ, trang bị tiện nghi hiện đại nhưng hệ vận hành lại không mấy phù hợp. Tuy nhiên, đó cũng là nét đặc trưng rất riêng của dòng xe này
Tham khảo: Bảng giá xe Ô tô KIA
Thông số kỹ thuật Kia Sorento 2022
Thông số kỹ thuật Kia Sorento 2022 | ||||
DMT | DATH | GAT – Base | GATH | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.685 x 1.885 x 1.755 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm | |||
Bán kính quay vòng | 5.450 mm | |||
Trọng lượng không tải | 1.720 kg | 1.760 kg | 1.720 kg | 1.720 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2350 kg | 2390 kg | 2350 kg | 2350 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 72 L | |||
Số chỗ ngồi | 07 Chỗ | |||
Kiểu | Dầu, CRDi – 2.2L / Diesel CRDi 2.2L | Xăng, Theta II 2.4L | ||
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van HLA | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | ||
Dung tích xi lanh | 2.199 cc | 2.359 cc | ||
Công suất cực đại | 195Hp / 3800rpm | 174Hp / 6000rpm | ||
Mô men xoắn cực đại | 422Nm / 1800-2500rpm | 437Nm / 1800-2500rpm | 227Nm / 3750rpm | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | ||
Dẫn động |